Tình hình Chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2018-2021

Tình hình Chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2018-2021

 
Logo bannerLogo banner
 
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Tổng Quan Ngành
    • Hội Chăn Nuôi Việt Nam
    • Ban Chấp Hành
    • Ban Thường Vụ
  • NGÀNH CHĂN NUÔI
    • Tin tức Chăn nuôi
    • Chăn Nuôi Lợn
    • Chăn Nuôi Gia Súc
    • Chăn Nuôi Gia Cầm
  • THƯ VIỆN VĂN BẢN
    • Quốc Hội và Chính Phủ
    • Bộ NN và PTNT
    • Hội Chăn Nuôi Việt Nam
    • Các Cơ Quan Khác
  • TẠP CHÍ KHKT CHĂN NUÔI
  • TƯ LIỆU
    • Ngành Chăn Nuôi
    • Hội Chăn Nuôi Việt Nam
  • LIÊN HỆ
Thứ Sáu, 25/11/2016
Báo giá
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
  • Thức ăn chăn nuôi
  • Giống vật nuôi
  • Xuất nhập khẩu
  • Cơ sở chăn nuôi
  • Thú y và ATTP
  • Tiêu - Quy chuẩn KT
  • Các văn bản khác
Quảng cáo
    1156
Tình hình Chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2018-2021
Ngày đăng bài - 8/13/2022 12:00:00 AM
Tình hình Chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2018-2021

Tình hình Chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2018-2021 (LIVESTOCK PRODUCTION IN VIETNAM)

 Sản phẩm chăn nuôi giai đoạn 2018 – 2021 (Livestock products period 2018 – 2021)

 

 

TT

No

 

Sản phẩm

Products

 

ĐV

Unit

Sản lượng thịt hơi, trứng, sữa

Livestock Production

2018

2019

2020

2021

I

Thịt hơi các loại

Meat L.W.

1,000 tấn

Thous tons

5,368.2

6,354.1

6,422.1

6,729.3

 

1

Thịt lợn

Pork

1,000 tấn

Thous.tons

3,816.4

4,085.0

 3,983.6

4,174.3

Tỷ lệ (Ratio)

%

71.1

64.3

62.0

62.0

 

2

Thịt gia cầm

Poultry meat

1,000 tấn

Thous.tons

1,097.5

1,681.5

1,828.1

1,920.2

Tỷ lệ (Ratio)

%

20.4

26.5

28.5

28.5

 

3

Thịt trâu, bò

Beef, buffalo meat

1,000 tấn

Thous.tons

426.8

555.9

566.3

589.4

Tỷ lệ (Ratio)

%

8.0

8.7

8.8

8.8

 

4

Thịt dê, cừu

Goat, sheep meat

1,000 tấn

Thous.tons

27.1

31.6

44.1

45.4

Tỷ lệ (Ratio)

%

0.5

0.5

0.7

0.7

 

II

Trứng gia cầm

Eggs

Tỷ quả

Billion

11.6

15.5

16.6

17.6

III

Sữa tươi

Fresh milk

1,000 tấn

Thous.tons

936.7

 

Nguồn: Tổng cục thống kê

986.1

1,049.9

1,070.8

 

 

 

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Bình quân sản phẩm thịt, trứng, sữa/người/năm

Average meat, egg, milk per capita/year

 

Sản phẩm

Products

ĐVT

Unit

Năm/ Year

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

Thịt hơi:

L.W. meat

kg

52.1

54.4

55.6

56.1

65.8

66.8

67.7

Trong đó:

Of which:

Thịt lợn

Pork

kg

37.9

39.5

39.9

39.9

42.3

41.3

42.3

Thịt gia cầm

Poultry meat

kg

9.9

10.4

11.0

11.5

17.4

19.3

19.5

Thịt trâu bò

Beef, buffalo meat

kg

4.2

4.3

4.4

4.5

5.7

5.8

5.9

Trứng gia cầm

Eggs

quả

egg

96.2

101.4

113.2

121.4

160.4

170.3

178.5

Sữa tươi

Fresh milk

kg

7.8

8.6

9.4

9.8

10.2

10.8

10.9

 

Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp

 

 

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Sản lượng TĂCN công nghiệp thời kỳ 2015 - 2021

Feed production period 2015 - 2021 (1.000 tons)

 

 

2015

2018

2019

2020

2021

1,000 Tấn (tons)

%

1,000 Tấn (tons)

%

1,000 Tấn (tons)

%

1,000 Tấn (tons)

%

1,000 Tấn (tons)

%

Tổng TĂCN công nghiệp

Total of Feed production

15,847

100

18,813

100

18,942.7

100

20,295.5

100

21,895.0

100

Trong đó (Of which):

DN nước ngoài và LD

Foreign and Joinventure

9,507

60

11,245

59.8

11,618.2

61.3

12,143.6

59.8

13,517.2

61.7

DN trong nước

Local companies

6,340

40

7,568

40.2

7,324.0

38.7

8,151.9

40.2

8,377.8

38.3

 

 

Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp

 

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Kế hoạch sản phẩm chăn nuôi và TĂCN đến năm 2030

Livestock products and commercial feed by 2030

TT

No

Sản phẩm

Products

ĐVT

Unit

                                         Năm/Year

2020

Plan 2025

Plan 2030

L.W

Carcass

L.W

Carcass

L.W

Carcass

1

Tổng sản lượng thịt

Meat intotal

1.000 tấn

Thous. tons

6,422.1

4,603.6

7,306.2

5,264.6

8,883.0

6,363.6

 

Thịt lợn

Pork

1.000 tấn

Thous. tons

3,983.6

2,987.7

4,450.2

3,337.6

5,016.2

3,762.2

 

Thịt trâu bò, dê, cừu

Beef, buffalo, goat and sheep meat

1.000 tấn

Thous. tons

610.4

318.0

8,60.3

430.2

1,194.8

597.4

 

Thịt gia cầm

Poultry meat

1.000 tấn

Thous. tons

1,828.1

1.297.9

1,995.7

1,496.8

2,672.0

2,004.0

2

Trứng gia cầm

Eggs

Tỷ quả

Bill.

16,681.9

18,500.0

23,020.0

3

Sữa tươi

Fresh milk

1.000 tấn

Thous. tons

1,049.3

1,710.6

2,600.0

4

TĂCN công nghiệp

Total commercial feeds

1.000 tấn

Thous. tons

20,295.5

24,000 – 25,000

30,000 – 32,000

 

Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp

 

 

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Số lượng nhà máy TACN gia súc, gia cầm công nghiệp năm 2018 - 2021

The number of Feed mills in regions in 2018 - 2021

 

 

TT

No

 

Vùng sinh thái

Regions

Nước ngoài

Foreign

Trong nước

Local

Tổng

Total

Tỷ lệ

%

2018

2021

2018

2021

2018

2021

2018

2021

 

1

TD và MN phía Bắc

Northern Mount.

Area

4

4

16

17

20

21

7.55

7.80

 

2

ĐB SôngHồng

Red River Delta

29

27

99

99

128

126

48.30

46.84

 

3

Bắc TB và DHMT

North Central Coast

13

14

13

14

26

28

9.81

10.41

 

4

Tây Nguyên

Central Highlands

0

0

0

0

0

0

0.00

0

 

5

ĐB Sông Cửu Long

Mekong River Delta

18

18

24

22

42

40

15.85

14.87

 

6

Đông Nam Bộ

Southern East

21

27

28

27

49

54

18.49

20.07

 

 

Tổng cộng

85

90

180

179

265

269

100

100

 

Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp

 

 

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Số lượng gia súc, gia cầm giai đoạn 2015 - 2021

Number of animals period 2015 - 2021

 

Loại gia súc, gia cầm

Animal species

ĐVT

Unit

Số lượng gia súc, gia cầm

Number of animals

2015

2018

2019

2020

2021

Tốc độ tăng (%)

Growth rate

Lợn

Pig

Tr. con

Mill.

27.8

28.2

23.4

25.8

27.7

-0.06

Trâu

Buffalo

Tr. con

Mill.

2.52

2.43

2.39

2.33

2.29

-1.6

Bò

Cattle

Tr. con

Mill.

5.37

5.80

6.28

6.33

6.41

3.0

Bò sữa

Dairy cow

1.000 con

Thous.

275.3

294.4

317.7

331.25

331.23

3.1

Gia cầm

Poultry

Tr. con

Mill.

341.9

409.0

481.0

514.2

523.6

7.4

Dê, cừu

Goats and sheep

1.000 con

Thous.

1,668.9

2,833.9

2,730.6

2,769.7

2,780.9

8.9

 

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Để lại comment của bạn

Họ tên: * Yêu cầu nhập
Email: * Yêu cầu nhập * Email sai định dạng
Bình luận: * Yêu cầu nhập
Gửi bình luận
Bài mới hơn
  • Tổng quan tình hình chăn nuôi năm 2022 (6/14/2023 12:00:00 AM)
Bài cùng chuyên mục
  • Thị trường sản phẩm chăn nuôi năm 2021 (1/25/2022 12:00:00 AM)
  • Tình hình chăn nuôi tháng 9.2021: Lợn và gia cầm chịu ảnh hưởng nặng nề của dịch Covid-19 (9/29/2021 12:00:00 AM)
  • Thống kê các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trứng gia cầm lớn tại Việt Nam (9/22/2021 12:00:00 AM)
  • Năm 2020, ngành chăn nuôi tăng trưởng 5,5% (1/2/2021 12:00:00 AM)
Quảng cáo
  • qc3
  • vietstock
Tin mới
  • Vietstock tổ chức chuỗi hội thảo đầu bờ, kết nối tri thức ngành chăn nuôiVietstock tổ chức chuỗi hội thảo đầu bờ, kết nối tri thức ngành chăn nuôi
  • Vietstock 2025: Nền tảng triển lãm và hội thảo hàng đầu kết nối toàn ngành chăn nuôi Việt NamVietstock 2025: Nền tảng triển lãm và hội thảo hàng đầu kết nối toàn ngành chăn nuôi Việt Nam
  • Khai phá tiềm năng thương hiệu: Kết nối, hợp tác và phát triển cùng Vietstock Khai phá tiềm năng thương hiệu: Kết nối, hợp tác và phát triển cùng Vietstock
  • Informa Markets công bố chuỗi triển lãm chăn nuôi và thủy sản: Mở lối đổi mới, phát triền bền vững và tăng trưởngInforma Markets công bố chuỗi triển lãm chăn nuôi và thủy sản: Mở lối đổi mới, phát triền bền vững và tăng trưởng
  • Hội Chăn nuôi Việt Nam thăm và làm việc tại Công ty CP Thuốc Thú y Toàn Thắng – EcovetHội Chăn nuôi Việt Nam thăm và làm việc tại Công ty CP Thuốc Thú y Toàn Thắng – Ecovet
Liên kết website
  • VIỆN CHĂN NUÔI
  • CỤC CHĂN NUÔI
  • TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QG
  • HIỆP HỘI GIA SÚC LỚN VN
  • NHÀ CHĂN NUÔI
Video
  • Lý giải hiện tượng gà chết sau khi tiêm vacxin
  • Lo sợ giá lại giảm, người nuôi lợn dè dặt tái đàn
  • Kỹ thuật nuôi đà điểu: Cho ăn đúng cách để đà điểu lớn nhanh như thổi
  • Dùng tỏi trong chăn nuôi gà, cần lưu ý một số điều
  • Ứng dụng công nghệ thông tin trong chăn nuôi lợn rừng
  • Nuôi lợn bằng thuốc nam
  • Chăn nuôi lợn trong năm 2018: Chuyên gia khuyên gì?
  • Kinh nghiệm chăn nuôi dúi
  • Đổi đời nhờ nuôi gà tây thịt
  • Nuôi lợn rừng giữa cơn bão giá: Cuộc đời nở hoa hay bế tắc?
  • Lợn bị viêm đường hô hấp: Dùng thuốc nào để chữa?
  • Thuốc đặc trị bệnh cầu trùng ghép nhiễm khuẩn kế phát ở bồ câu
  • Phòng trị bệnh viêm da do hội chứng còi cọc ở lợn
  • "Hốt" tiền tỷ nhờ mô hình nuôi vịt trời
  • Đầu tư "chuồng nuôi khủng" nông hộ sẵn sàng nhập gà giống
  • Sai lầm nghiêm trọng làm chết rất nhiều gà
  • Phòng trị bệnh viêm da do hội chứng còi cọc ở lợn
  • Bệnh nấm trên dê: Cách nhận biết và điều trị
  • Cái lò gạch cũ và giấc mơ làm giàu từ nuôi lợn nái ngoại
  • Phối giống cho lợn nái 2 lần/ngày có được không?
  • Bệnh nấm trên dê: Cách nhận biết và điều trị
  • Bỏ nghề lái xe, rẽ sang nuôi lợn: Thắng hay bại?
  • Kỹ thuật làm chuồng nuôi vịt trời đúng tiêu chuẩn
  • Dùng rổ làm ổ đẻ cho gà: Rẻ mà chất
  • Công thức phối trộn thức ăn cho gà 5 ngày tuổi
  • Nuôi gà sạch: 1 vốn 4 lời
  • Người đam mê với lợn sạch
  • Kinh nghiệm chăn nuôi gia cầm thả vườn có kiểm soát tại nông hộ vùng cao
  • Dọn phân tự động cho chăn nuôi chim bồ câu
  • Mô hình nuôi dê thịt hiệu quả ở An Giang
  • Kỹ thuật nuôi bò cho nông hộ ở Thái Nguyên
  • Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn an toàn sinh học trong nông hộ P2
  • Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn an toàn sinh học trong nông hộ P1
  • Nuôi ếch bằng thức ăn thảo dược
  • Nuôi gà Móng có trong sách Đỏ thu lãi nửa tỷ đồng
  • Bí quyết nhập gà giống thành công và những điều không thể không nhớ
  • Trị bệnh tụ huyết trùng thể quá cấp tính cho gà
  • Lợn nái mang thai bị cảm nắng và nhiễm liên cầu khuẩn
  • Cách chăm sóc để gà đẻ nhiều trứng nhiều và to
  • “Ngất” với chuồng gà thông minh, tiện lợi nhất vịnh Bắc Bộ
  • Làm giàu từ giống ngan thương phẩm VCN/TP-VS7
  • Điều gì xảy ra khi nuôi vịt trên sàn nhựa?
  • Kỹ thuật, kinh nghiệm chăm sóc heo nái thời kỳ nuôi con
  • Những lưu ý vàng trong chăn nuôi gà thả vườn - Lượng Huệ
  • Kỹ thuật chăn nuôi gà thịt
  • Kỹ thuật nuôi heo nái sinh sản Hiệu Quả Cao
Thống kê truy cập
  • HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM - ANIMAL HUSBANDRY ASSOCIATION OF VIET NAM (AHAV)

    • Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Lô D20, Ngõ 19 Phố Duy Tân
    • Điện thoại: (024) 386.91511/ 3868.7708/ 3629.0621/ 3533.5758; Email: vanphong@hoichannuoi.vn;
    • Người chịu trách nhiệm nội dung chính: Ông NGUYỄN XUÂN DƯƠNG – Chủ tịch Hội.
    • Giấy phép đăng kí số: 101/GP - TTĐT, cấp ngày 21/7/2015

HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM - ANIMAL HUSBANDRY ASSOCIATION OF VIET NAM (AHAV)

Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Lô D20, Ngõ 19 Phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (024) 386.91511/ 3868.7708/ 3629.0621/ 3533.5758; Email: vanphong@hoichannuoi.vn;

Người chịu trách nhiệm nội dung chính: Ông NGUYỄN XUÂN DƯƠNG – Chủ tịch Hội.

Giấy phép đăng kí số: 101/GP - TTĐT, cấp ngày 21/7/2015